Bài 3: Đầu xóm em có đào 1 cái giếng, miệng giếng hình tròn có đường kính \( 1,6 \mathrm{~m} \). Xung quanh miệng giếng người ta xây 1 cái thành rộng \( 0,3 \mathrm{~m} \). Tính diện tích thành giếng?
Solución de inteligencia artificial de Upstudy
Responder
Solución

¡Inicia sesión para desbloquear respuestas gratis!
Una plataforma de aprendizaje en la que confían millones de estudiantes y profesores reales.

Respondido por UpStudy AI y revisado por un tutor profesional
Bonus Knowledge
Để tính diện tích thành giếng, trước tiên ta cần tính diện tích của miệng giếng và sau đó tính diện tích của vòng tròn bao quanh thành giếng. 1. Tính bán kính của miệng giếng: Đường kính miệng giếng là \( 1,6 \mathrm{~m} \), nên bán kính là: \( r_1 = \frac{1,6}{2} = 0,8 \mathrm{~m} \). 2. Bán kính của vòng tròn bao quanh thành giếng: Bán kính của vòng tròn này sẽ là: \( r_2 = r_1 + 0,3 = 0,8 + 0,3 = 1,1 \mathrm{~m} \). 3. Tính diện tích của miệng giếng (\( S_1 \)): \( S_1 = \pi \cdot r_1^2 = \pi \cdot (0,8)^2 = \pi \cdot 0,64 \mathrm{~m}^2 \). 4. Tính diện tích của vòng tròn bao quanh thành giếng (\( S_2 \)): \( S_2 = \pi \cdot r_2^2 = \pi \cdot (1,1)^2 = \pi \cdot 1,21 \mathrm{~m}^2 \). 5. Tính diện tích thành giếng (\( S_{thanh} \)): \( S_{thanh} = S_2 - S_1 = \pi \cdot 1,21 - \pi \cdot 0,64 = \pi \cdot (1,21 - 0,64) = \pi \cdot 0,57 \mathrm{~m}^2 \). Vậy diện tích thành giếng là: \( S_{thanh} \approx 1,79 \mathrm{~m}^2 \) (nếu lấy \( \pi \approx 3,14 \)).
